Chuyển tới nội dung

Khái niệm cơ bản về tín dụng

Thẻ tín dụng mang lại sự an toàn, tiện lợi và thậm chí cả phần thưởng dựa trên chi tiêu. Tuy nhiên, nếu chủ thẻ không quản lý thẻ cẩn thận, họ có thể phải đối mặt với những hậu quả không mong muốn như điểm tín dụng kém hoặc các khoản phí ẩn.

Làm quen với thẻ tín dụng với 10 điều khoản tín dụng sau:

  1. Phí thường niên – Chi phí mỗi năm một lần để sở hữu thẻ tín dụng. Một số nhà cung cấp thẻ tín dụng cung cấp thẻ không tính phí thường niên.
  2. Tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR) – Lãi suất hàng năm được tính trên số dư nợ thẻ tín dụng.
  3. Số dư – Một số tiền. Trong ngân hàng cá nhân, số dư đề cập đến số tiền trong tài khoản tiết kiệm hoặc tài khoản séc. Trong tín dụng, số dư đề cập đến số tiền nợ.
  4. Trung tâm thông tin tín dụng – Cơ quan báo cáo thu thập thông tin về việc sử dụng tín dụng tiêu dùng. Hiện ở Việt Nam có Trung tâm thông tin tín dụng (CIC). Tìm hiểu thêm về CIC tại cic.org.vn.
  5. Hạn mức tín dụng – Số tiền tối đa có thể được tính trên một tài khoản thẻ tín dụng cụ thể.
  6. Xếp hạng tín dụng – Đánh giá của một tổ chức tài chính về khả năng quản lý nợ của một cá nhân. Điều quan trọng là phải có xếp hạng tín dụng tốt nếu bạn muốn vay tiền hoặc đăng ký thẻ tín dụng hoặc khoản vay. Tìm hiểu cách duy trì điểm tín dụng cao.
  7. Thời gian ân hạn– Khoảng thời gian sau thời hạn thanh toán mà người vay có thể trả lại số tiền đã vay mà không phải chịu lãi suất hoặc phí trả chậm.
  8. Lãi suất giới thiệu – Lãi suất được cung cấp bởi các tổ chức phát hành thẻ tín dụng trong giai đoạn đầu của khoản vay. Những mức giá này thường được ấn định thấp hơn nhiều so với mức giá tiêu chuẩn nhằm thu hút chủ thẻ mới. Đảm bảo rằng bạn biết lãi suất giới thiệu sẽ kéo dài bao lâu và lãi suất tiêu chuẩn sẽ là bao nhiêu khi thời gian giới thiệu kết thúc.
  9. Thanh toán tối thiểu – Số tiền tối thiểu bạn phải trả trên bảng sao kê thẻ tín dụng mỗi tháng để duy trì tài khoản ở trạng thái tốt.
  10. Thấu chi an toàn – Một dịch vụ ngân hàng cho phép bạn liên kết tài khoản séc với thẻ tín dụng của mình, từ đó bảo vệ bạn khỏi các hình phạt thấu chi hoặc séc bị trả lại trong trường hợp không đủ tiền.

Ưu và nhược điểm của tín dụng
Để tận dụng tối đa thẻ tín dụng của bạn và duy trì điểm tín dụng tốt, điều cần thiết là phải hiểu ưu và nhược điểm của chúng. Tối đa hóa lợi ích và giảm thiểu chi phí không cần thiết bằng cách tìm hiểu về những lợi thế và bất lợi của tín dụng.

Ưu điểm

  • Sức mua tức thì – Tín dụng có thể giúp giải quyết các chi phí khẩn cấp bất ngờ và giúp bạn linh hoạt thanh toán chúng theo thời gian.
  • Bảo vệ – Mất tiền mặt, và nó biến mất. Mất thẻ tín dụng và nó có thể bị hủy mà không gây tổn hại gì trong hầu hết các trường hợp. Ngoài ra, bạn cần nhanh chóng báo cáo thẻ bị mất hoặc bị đánh cắp để được bảo vệ khỏi việc sử dụng trái phép.
  • Lưu trữ hồ sơ – Bảng sao kê thẻ tín dụng của bạn là danh sách chi tiết từng khoản chi tiêu hàng tháng của bạn, có thể hữu ích khi lập ngân sách.
  • Sự tiện lợi – Thẻ tín dụng được chấp nhận rộng rãi như một hình thức thanh toán hơn là séc và chúng thường được sử dụng nhanh hơn.
  • Hợp nhất hóa đơn  – Hóa đơn có thể được thanh toán tự động qua thẻ tín dụng, hợp nhất nhiều khoản thanh toán thành một khoản duy nhất.
  • Phần thưởng – Sử dụng thẻ tín dụng với chương trình phần thưởng có thể mang lại cho bạn những lợi ích như du lịch miễn phí.

Nhược điểm
Bất lợi chính khi sử dụng thẻ tín dụng là chi phí tiềm ẩn về lãi suất và phí. Sử dụng tín dụng khôn ngoan có nghĩa là hiểu được những chi phí đó và hành động phù hợp. Theo dõi chi tiêu của bạn để đảm bảo rằng bạn có thể hoàn trả đầy đủ hóa đơn thẻ tín dụng khi đến hạn mỗi tháng.

Chi phí thực sự của việc mua thẻ tín dụng
Nếu bạn không thanh toán hết số dư thẻ tín dụng hàng tháng, lãi suất tính trên tài khoản của bạn có nghĩa là bạn có thể phải trả nhiều hơn mức bạn mong đợi. Và nếu bạn chi tiêu vượt quá khả năng của mình, tiền lãi và nợ phát sinh có thể trở nên đáng kể.

Xem bạn có thể trả thêm bao nhiêu khi mua thẻ tín dụng trị giá 1.000 USD với các mức lãi suất khác nhau:

Tổng số tiền mua
Đây là số dư trên thẻ tín dụng của bạn
$1,000$1,000$1,000
Thẻ tín dụng APR
Đây là lãi suất hàng năm trên thẻ tín dụng của bạn.
10%15%25%
Thanh toán hàng tháng
Điều này bao gồm việc chỉ thanh toán khoản thanh toán hàng tháng tối thiểu, được tính trong ví dụ này là 40 USD.
$40$40$40
Số tháng để thanh toán số tiền mua hàng
Đây là khoảng thời gian bạn sẽ phải trả hết toàn bộ số dư.
293136
Tổng phí tài chính
Đây là tổng số tiền bạn sẽ phải trả chỉ tính lãi.
$126$207$427
Tổng chi phí
Đây là số tiền cuối cùng bạn sẽ trả cho việc mua hàng của mình.
$1,126$1,207$1,427
Translate »